Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楗 - kiển
Dùng như chữ Kiển 蹇— Một âm là kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楗 - kiện
Cái then cửa. Thanh gỗ cài cửa — Một âm là Kiển.